PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle Combo thu âm phòng thu chuyên nghiệp

Thương hiệu: PRESONUS
Liên hệ
PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle Combo thu âm phòng thu chuyên nghiệp
Tiêu đề:
Mô tả sản phẩm

I. Giới Thiệu PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle

PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle mang đến sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai cần một combo thu âm chuyên nghiệp. Bộ sản phẩm này trang bị đầy đủ mọi thứ bạn cần để tạo ra những bản ghi âm xuất sắc, từ micro thu âm, mic phòng thu đến loa kiểm âm.

PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle Combo thu âm phòng thu chuyên nghiệp

II. Các Thành Phần Chính Trong Combo Thu Âm

Microphone Thu Âm Mic thu âm: Kết nối XLR Female (Combo), Balanced giúp đảm bảo tín hiệu không chỉ sạch mà còn rõ ràng. Tổng méo hài toàn phần (THD) chỉ ở mức 0.001% tại 1 kHz, giảm thiểu tối đa nhiễu loạn. Đáp tuyến tần số: Từ 20 Hz đến 20 kHz với độ sai lệch +/- 0.2 dB, cho phép tái hiện chi tiết các tần số của giọng hát và nhạc cụ.

PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle Combo thu âm phòng thu chuyên nghiệp

Loa Kiểm Âm Được trang bị HF Transducers Ultra Low Mass Silk Dome Tweeter và LF Transducers Woven Glass Fiber Composite, loa tái hiện chân thực từng chi tiết của bản ghi. Công suất mỗi loa đạt tới 25 Watts, đủ sức làm đầy không gian phòng thu.

PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle Combo thu âm phòng thu chuyên nghiệp

Tai Nghe Kiểm Âm Tai nghe có thiết kế Closed Back Circumaural Acoustic với Driver Type Neodymium đường kính 45mm, cung cấp độ chi tiết tuyệt vời trong dải tần rộng từ 10 Hz đến 26 kHz, sensitivity 98 dB SPL (1 mW), cho phép bạn nghe thấy từng nốt nhỏ khi chỉnh sửa hoặc mixdown.

PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle Combo thu âm phòng thu chuyên nghiệp

Quantum ES 2 USB-C Khám phá sự sáng tạo cùng Quantum ES 2 – giao diện thu âm lý tưởng cho nhạc sĩ độc lập và nhà sản xuất âm thanh. Với hai preamp mic MAX-HD độ phân giải cao mới, Quantum ES 2 cung cấp mức gain lên đến +75 dB, rất phù hợp cho các loại micro phổ biến. Các tay guitar và bass sẽ thích đầu vào nhạc cụ được đồng phát triển cùng các kỹ sư từ Fender. Nút Auto Gain hỗ trợ thiết lập mức gain hoàn hảo cho micro và nhạc cụ, trong khi đèn LED hiển thị dễ dàng cho phản hồi trực quan về tín hiệu đầu vào và ra, khiến việc thu âm tự sản xuất trở nên thú vị hơn bao giờ hết.

PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle Combo thu âm phòng thu chuyên nghiệp

Lợi Ích Khi Sử Dụng PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle

Sự kết hợp của các thành phần cao cấp trong combo này làm cho nó trở thành giải pháp tuyệt vời cho producer và sound engineer muốn nâng cao hiệu quả công việc:

  • Khả năng xử lý tín hiệu nhanh chóng, độ trễ thấp.
  • Chất lượng thiết kế chắc chắn, phù hợp cho cả studio và biểu diễn ngoài trời.
  • Không chỉ phục vụ cho recording, mixing, mastering mà còn đáp ứng tốt nhu cầu broadcast, livestreaming, podcasting, video production và editing post-production.

III.Thông số kỹ thuật Dụng PreSonus Quantum ES Ultimate Bundle

Kết nối và điều khiển

  • Giắc cắm tai nghe: 1/4" TRS Female Stereo

  • Kết nối: USB-C®, MIDI I/O, 3.5 mm Type-B

Preamp micro

  • Loại kết nối: XLR Female (Combo), Balanced

  • Tổng méo hài: 0.001% (1 kHz, Gain tối thiểu)

  • Dải điều chỉnh Gain: 75 dB

  • Mức đầu vào tối đa: +14 dBu (Balanced, Gain tối thiểu)

  • Phantom Power: +48 VDC

  • Đáp ứng tần số: 20 Hz - 20 kHz, +/- 0.2 dB (Unity Gain, Reference 1 kHz)

  • Trở kháng đầu vào: 1600 Ohms

  • Dải động: 113 dB (A-Weighted, Gain tối thiểu)

  • Tạp âm tương đương: -129 dBu (Maximum Gain, 150 Ohms, 22 kHz BW, A-Weighted)

Đầu vào nhạc cụ

  • Trở kháng đầu vào: 1M Ohms

  • Mức đầu vào tối đa: +15 dBu (Unbalanced, Gain tối thiểu)

  • Dải Gain: 75 dB

  • Đáp ứng tần số: 20 Hz - 20 kHz, +/- 0.2 dB (Unity Gain, Reference 1 kHz)

  • Dải động: 111 dB (A-Weighted, Gain tối thiểu)

  • Tổng méo hài: 0.002% (1 kHz, Gain tối thiểu)

Đầu vào Line

  • Mức đầu vào tối đa: +15 dBu (Balanced, Gain tối thiểu)

  • Dải Gain: +/- 10 dB

  • Đáp ứng tần số: 20 Hz - 20 kHz, +/- 0.1 dB (Unity Gain, Reference 1 kHz)

  • Dải động: 114 dB (A-Weighted, Gain tối thiểu)

  • Tổng méo hài: 0.001% (1 kHz, Gain tối thiểu)

  • Trở kháng: 10K Ohms

Đầu ra Main và Line

  • Mức đầu ra tối đa: +15 dBu (Balanced)

  • Đáp ứng tần số: 20 Hz - 20 kHz, +/- 0.1 dB (Unity Gain, Reference 1 kHz)

  • Tổng méo hài: 0.001% (1 kHz, +4 dBu)

  • Dải động: 117 dB (A-Weighted)

  • Trở kháng ra: 51 Ohms

Đầu ra tai nghe

  • Đầu ra tối đa: 7.5 dBu (50 Ohms)

  • Đáp ứng tần số: 20 Hz - 20 kHz, +/- 0.2 dB (Unity Gain, Reference 1 kHz)

  • Dải động: 111 dB (A-Weighted)

  • Tổng méo hài: 0.02% (1 kHz)

  • Phạm vi hoạt động trở kháng: 22 Ohms

Âm thanh kỹ thuật số

  • Dải động: 120 dB

  • Độ sâu bit: 24-bit

  • Tốc độ lấy mẫu được hỗ trợ: 44.1, 48, 88.2, 96, 176.4, 192 (kHz)

Kích thước và trọng lượng

  • Chiều cao: 16" (406 mm)

  • Độ sâu: 11.9” (30.23 cm)

  • Chiều rộng: 15.8" (40.2 cm)

  • Trọng lượng: 14 lbs. (6.25 kg)

Phần cứng

  • Chất liệu tủ: Vinyl-Laminated, Medium-Density Fiberboard

Micro

  • Họa tiết phân cực: Cardioid

  • Loại: Condenser

  • Độ nhạy: -38dB±2dB (0dB=1V/Pa at 1kHz)

  • Màng chắn: 18mm pure aluminum diaphragm

  • Yêu cầu Phantom Power: 48 volt

  • Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu: 77dB

  • Đáp ứng tần số: 20 Hz - 20 kHz

Monitors

  • Bảo vệ: RF Interference, Output-Current Limiting, Over-Temperature, Turn-On/Off Transient, Subsonic Filter

  • Điều khiển âm thanh: Volume, High Frequency (±6 dB, center 10 kHz, continuously variable), Low Frequency (±6 dB, center 100 Hz, continuously variable)

  • SPL đỉnh: 98 dB (@ 1 meter)

  • Tần số Crossover: 2.8 kHz

  • Đầu vào Monitor: 1- Stereo 1/8", 2 - Balanced 1/4” TRS, 2 - Unbalanced RCA

  • Transducers HF: 1” Ultra Low Mass, Silk Dome Tweeter

  • Transducers LF: 3.5" Woven Glass Fiber Composite

  • Đáp ứng tần số: 80 Hz - 20 kHz

  • Trở kháng đầu vào: 10 kΩ

  • Công suất Amplifier Monitor: 25 Watts (Each Speaker)

Tai nghe

  • Loại Driver: 45 mm, Neodymium

  • Thiết kế âm thanh: Closed Back, Circumaural Acoustic Design with Two-Way, 180° Cup Rotation

  • Đáp ứng tần số: 10 Hz - 26 kHz

  • Độ nhạy: 98 dB SPL (1 mW)

  • Công suất tối đa của tai nghe: 1800 mW

  • Trở kháng định mức của tai nghe: 40Ω

  • Earpad: Da

  • Cáp: 10ft (3m) Straight, Single-Sided

Thông số kỹ thuật chung

  • Trở kháng đầu vào: 10 kΩ

Cam kết bán hàng
  • Hàng chính hãng, nguồn gốc rõ ràng Hàng chính hãng, nguồn gốc rõ ràng
  • Tặng máy nếu phát hiện máy sửa chữa Tặng máy nếu phát hiện máy sửa chữa
  • Giao hàng hỏa tốc (nội thành TPHCM) Giao hàng hỏa tốc (nội thành TPHCM)
  • Tư vẫn chính xác, phù hợp nhu cầu! Tư vẫn chính xác, phù hợp nhu cầu!

Sản phẩm đã xem

Đăng kí nhận tin

Icon-Zalo Zalo bán hàng 1 Icon-Youtube Youtube Icon-Map Map
Icon-Zalo Icon-Youtube Icon-Map