Neumann BCM 104 Broadcast Microphone mic phòng thu livestream chính hãng
📞 Tư vấn đúng nhu cầu sử dụng
Giao hàng cấp tốc chỉ 30p – 2h tại HCM
🚒 Giao hàng toàn quốc, thu tiền tận nơi
Loa 100% chính hãng, cam kết chất lượng
🆘 Bảo hành từ 12 - 24 tháng tại Lâm Phát
Thanh toán quẹt thẻ, hỗ trợ trả góp lãi suất 0%
🌎 Tham khảo tất cả mẫu loa kiểm âm TẠI ĐÂY
Sản phẩm nên mua kèm
I.Giới thiệu micro broadcast Neumann BCM 104
Micro Neumann BCM 104 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng phát thanh và thu âm chuyên nghiệp. Với thiết kế tối ưu cho các cánh tay micro tiêu chuẩn, BCM 104 tích hợp giá đỡ đàn hồi để giảm thiểu tiếng ồn cấu trúc. Màn lọc âm tích hợp sau đầu lưới bảo vệ capsule khỏi các luồng khí mạnh và âm bật, đồng thời đầu lưới dễ dàng tháo rời để vệ sinh nhanh chóng.
Về âm thanh capsule màng rộng của BCM 104 thu chi tiết giọng nói một cách tự nhiên và trung thực. Mạch điện tử đảm bảo mức tiếng ồn tự thân cực thấp chỉ 7 dB-A, cho phép thu âm ở mức áp suất âm thanh lên đến 138 dB mà không méo tiếng. Đầu ra cân bằng không biến áp giảm thiểu nhiễu và tối ưu hóa khả năng từ chối các tín hiệu nhiễu từ môi trường xung quanh. Bộ lọc cắt tần số dưới 20Hz loại bỏ các tần số siêu trầm không mong muốn, trong khi tùy chọn cắt tần số thấp 100Hz bù đắp hiệu ứng gần khi thu âm sát miệng.
BCM 104 có đáp ứng tần số tuyến tính với một chút nâng cao ở khoảng 4 kHz và 10 kHz, giúp giọng nói rõ ràng và sắc nét hơn. Khả năng đáp ứng tức thời xuất sắc giúp thu chi tiết giọng nói với độ chính xác cao. Mẫu hình thu cardioid cố định giúp từ chối âm thanh từ phía sau hiệu quả, tập trung vào nguồn âm phía trước.
Micro Neumann BCM 104 không chỉ là thiết bị thu âm, mà còn là công cụ nâng cao chất lượng âm thanh cho bất kỳ ứng dụng phát thanh hay thu âm chuyên nghiệp nào.
II.Ưu điểm của micro Neumann BCM 104
Mẫu cardioid cố định: Micro BCM 104 có mẫu thu âm cardioid cố định với khả năng loại bỏ âm thanh phía sau tuyệt vời, giúp giảm thiểu tiếng ồn không mong muốn từ môi trường.
Phản hồi tần số tuyến tính: Micro có phản hồi tần số rất tuyến tính với một sự tăng nhẹ ở tần số 4 kHz và tăng treble ở tần số trên 10 kHz, giúp tăng cường khả năng hiểu lời nói.
Phản hồi chuyển động xuất sắc: Với khả năng phản hồi chuyển động xuất sắc, BCM 104 thu nhận từng chi tiết nhỏ nhất của giọng nói con người với độ chính xác cao.
Đa dạng ứng dụng: Nhờ dải tần số rộng, BCM 104 không chỉ phù hợp cho các ứng dụng lời nói mà còn có thể sử dụng cho việc thu âm giọng hát và nhiều loại nhạc cụ khác nhau.
Thiết kế tối ưu chức năng: Micro được thiết kế tối ưu về mặt chức năng, mang lại hiệu suất cao và dễ sử dụng.
Capsule condenser màng lớn: Capsule condenser màng lớn được thiết kế đặc biệt, cung cấp chất lượng âm thanh vượt trội.
Mẫu thu âm chặt chẽ: Với mẫu thu âm cardioid chặt chẽ, micro tập trung thu âm ở phía trước và loại bỏ âm thanh phía sau hiệu quả.
Màng chắn tích hợp và giảm chấn: Micro tích hợp màng chắn chống âm pop và hệ thống giảm chấn, giúp giảm thiểu tiếng ồn không mong muốn và bảo vệ micro khỏi rung động.
Dễ dàng làm sạch: Lưới đầu micro có thể vặn ra dễ dàng, giúp việc làm sạch trở nên nhanh chóng và thuận tiện.
Công tắc giảm áp lực và cắt thấp bên trong: Micro trang bị công tắc giảm áp lực và cắt tần số thấp bên trong, giúp điều chỉnh âm thanh một cách linh hoạt và chính xác.
III.Thông số kỹ thuật của Neumann BCM 104
Đặc tính âm học
Nguyên lý hoạt động: Bộ chuyển đổi áp suất gradient
Hướng thu: Cardioid (thu âm chủ yếu phía trước, giảm nhiễu từ phía sau)
Dải tần số: 20 Hz - 20 kHz (truyền tải âm thanh từ tần số thấp đến cao)
Độ nhạy:
Tại 1 kHz vào 1 kohm: 22 mV/Pa = –33.1 dBV ± 1 dB
Ở mức suy giảm –14 dB: 4.4 mV/Pa (độ nhạy giảm khi áp dụng suy giảm)
Trở kháng:
Danh định: 50 ohms
Tải danh định: 1 kohm
Mức ồn:
Tương đương, CCIR: 18 dB
Tương đương, A-weighted: 7 dB-A (đã qua cân chỉnh để phù hợp với thính giác con người)
Mức SPL tối đa:
Cho THD 0.5%: 138 dB
Cho THD 0.5% với suy giảm trước: 152 dB (có thể chịu được âm thanh lớn hơn khi áp dụng suy giảm)
Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm:
CCIR (so với 94 dB SPL): 76 dB
A-weighted (so với 94 dB SPL): 87 dB (tín hiệu rõ ràng hơn so với tạp âm)
Điện áp:
Đầu ra tối đa: 10 dBu
Cung cấp (P48, IEC 61938): 48 V ± 4 V
Dòng điện:
Tiêu thụ (P48, IEC 61938): 3.2 mA
Đặc tính vật lý
Kết nối: XLR 3 F (phổ biến trong thiết bị âm thanh chuyên nghiệp)
Kích thước:
Đường kính: 64 mm
Chiều dài: 85 mm
Chiều cao: 110 mm (không bao gồm giá treo)
Trọng lượng: 500 g